Navelbine 20mg - 30mg (SĐK: VN-15589-12)

  09:40 AM 16/12/2022

1. Thành phần hoạt chất:

Vinorelbine 20mg (dưới dạng vinorelbine ditartrat 27.70 mg).

Vinorelbine 30mg (dưới dạng vinorelbine ditartrat 41.55 mg).

2. Nhóm dược lý/ điều trị: Navelbine thuộc nhóm vinca alkaloid, một nhóm thuốc điều trị ung thư.

3. Chỉ định điều trị:

  • Ung thư phổi không tế bào nhỏ
  • Ung thư vú tiến xa

4. Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng cho 3 tuần đầu 60mg/m2 diện tích da, dùng 1 lần/tuần.
  • Điều trị tiếp tục từ tuần thứ 4 trở đi liều Navelbine tăng lên 80 mg/m2 1 lần/tuần, trừ khi số lượng bạch cầu hạt trung tính < 500/mm3 hơn 1 lần trong 3 tuần dùng đầu tiên dùng liều 60mg/m2 diện tích da.

Số lượng bạch cầu hạt trung tính trong 3 tuần đầu dùng liều 60mg/m2/tuần

Bạch cầu hạt trung tính

>1000

Bạch cầu hạt trung tính từ 500-1000

(đợt 1)

Bạch cầu hạt trung tính từ 500-1000

(đợt 2)

Bạch cầu hạt trung tính <500

Liều dùng khuyến cáo từ tuần thứ 4 chở đi

80

80

60

60

  • Navelbine 30mg dạng viên phải dùng qua đường uống không được nhai hay ngậm, nên dùng chung với thức ăn.

5. Chống chỉ định:

  • Nhạy cảm với vinorelbine hay các vinca alkaloid khác hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phẫu thuật cắt dạ dày hay ruột non trước đó.
  • Số lượng bạch cầu trung tính < 1500/mm3, đang có nhiễm trùng nặng hay trong vòng 2 tuần gần đây.
  • Số lượng tiểu cầu < 100000/mm3
  • Nhiễm trùng nặng, suy chức năng gan nặng
  • Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú
  • Không nên dùng cùng với vaccine bệnh sốt vàng.

6. Tác dụng không mong muốn:

       Tần xuất                        

 

Tác dụng

 phụ

Rất thường gặp

Thường gặp

Rối loạn về máu và hệ bạch huyết

Giảm BC hạt trung tính độ 1-4: 71.5%; độ 3: 21.8%; độ 4: 12.9%

Thiếu máu, giảm BC, giảm tiểu cầu độ.

Giảm BC hạt trung tính độ 4 kết hợp sốt trên 380C: 2.8%

Nhiễm trùng và ký sinh trùng

Nhiễm trùng và ký sinh trùng độ 1-4: 12.7%; độ 3-4: 4.4%.

Nhiễm trùng giảm bạch cầu hạt trung tính độ 3-4: 3.5%.

Rối loạn tâm thần

 

Mất ngủ độ 1-2: 2.8%

Rối loạn hệ TK

RLTK cảm giác độ 1-2: 11.1%

RLTK vận động, đau đầu độ, chóng mặt, rối loạn vị giác

Tiêu hóa

Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chán ăn, viêm miệng, đau bụng, táo bón

Viêm thực quản, khó nuốt

RL da và mô dưới da

Rụng tóc nhẹ

Phản ứng da độ 1-2

RL toàn thân và tại đường dùng

Mệt mỏi, khó chịu

Đau tại khối u, ớn lạnh

 

7. Tương tác thuốc:

  • Chống chỉ định sử dụng đồng thời với vaccine sốt vàng da. Không khuyến cáo sử dụng đồng thời cùng các loại vaccine sống giảm độc lực.
  • Phenytoin nguy cơ trầm trọng bị chứng co giật do giảm hấp thu phenytoin.
  • Không khuyến cáo dùng cùng intraconazole: tăng độc tính thần kinh của vinca alkaloid do làm giảm chuyển hóa thuốc ở gan.

8. Các đặc tính dược động học:

  • Hấp thu: sau khi uống, vinorelbine được hấp thu nhanh, Tmax đạt từ 1,5 đến 3 giờ với nồng độ đỉnh trong máu (Cmax) khoảng 130ng/ml sau khi uống 1 liều 80mg/m2. Sự hấp thu của vinorelbine vào máu tăng lên theo tỉ lệ thuận với liều lên đến 100mg/m2. Sự hấp thu thay đổi trên từng bệnh nhân là tương đương  giữa đường truyền tĩnh mạch và đường uống.
  • Phân bố: Thể tích phân bố thuốc ở trạng thái cân bằng lớn, trung bình khoảng 21.2 L/kg, cho thấy sự phân bố rộng rãi vào mô. Thuốc liên kết với protein yếu (13.5%), gắn kết mạnh với các tế bào máu đặc biệt là tiểu cầu (78%). Có sự hấp thu rõ rệt vinorelbine ở phổi , như đánh giá qua sinh thiết phổi, với mức độ cao hơn trong huyết thanh đến 300 lần. Vinorelbine không vào được hệ thần kinh trung ương.
  • Chuyển hóa: Tất cả các chất chuyển hóa của vinorelbine đều tạo thành bởi các đồng phân của hệ thống men CYP3A4, thuộc hệ cytochrome P450, ngoại trừ chất chuyển hóa 4-0-deacetylvinorelbin có khản năng tạo thành do enzyme carboxyl esterase. Không tìm thấy chất chuyển hóa của vinorelbin ở dạng kết hợp sulfat hoặc  glucuronid.
  • Thải trừ: thời gian bán thải của vinorelbin trung bình khoảng 40 giờ. Sự thanh thải trong máu cao, đạt khoảng lưu lượng máu ở gan, và trung bình khoảng 0,72L/giờ/kg. Thải trừ qua thận thấp, thải trừ qua đường mật là đường chủ yếu.

9. Tài liệu tham khảo

  • Tờ thông tin sản phẩm.

 

 
Chia sẻ