Phụ lục
DANH MỤC CÁC ĐỀ TÀI
THANH NIÊN TRIỂN KHAI NĂM 2013-2014
(Kèm theo Quyết định
Số: /QĐ –
BV 108, ngày /4/2013 của Bệnh
viện TWQĐ 108)
TT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Đơn vị |
Điểm |
1 |
Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ hs-CRP ở bệnh nhân mắc có bệnh động mạch vành |
BS Nguyễn Minh Hồng |
A1 |
7,5 |
2 |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái động mạch cảnh ở bệnh nhân đái tháo đường Týp 2 bằng siêu âm Doppler. |
BS
Lương Hải Đăng |
A2-A |
8,7 |
3 |
Nghiên cứu rối loạn vận động xoắn của thất trái ở bệnh nhân suy tim bằng siêu âm đánh dấu mô |
BS Đỗ Văn Chiến |
A2-A |
9,3 |
4 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị phẫu thuật cầu nối ở bệnh nhân mắc bệnh động mạch chi dưới mạn tính do xơ vữa động mạch |
BS Ngô Tuấn Anh |
A2-B |
8,7 |
5 |
Đánh giá kết quả sớm sau phẫu thuật tạo cầu nối động mạch vành điều trị hội chứng vành cấp |
BS Nguyễn Quốc Hưng |
A2-B |
ĐNT |
6 |
Nghiên cứu hiệu quả của phương pháp tạo Shunt cửa chủ trong gan ở bệnh nhân xơ gan có chảy máu tiêu hóa do tăng áp lực tĩnh mạch cửa |
BS Nguyễn Trọng Tuyển |
A2-C |
9,5 |
7 |
Đánh giá kết quả điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng bằng phương pháp kẹp clip qua nội soi |
BS Trần Ánh Tuyết |
A3 |
8,0 |
8 |
Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Kết quả bước đầu điều trị bóng khí thũng phổi khu trú bằng phương pháp đặt van một chiều nội khí quản. |
BS Bùi Thị Thanh |
A5 |
8,0 |
9 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh bạch cầu tụy cấp tại khoa A6 bằng pháp đồ Cytarabine+Doxorubicin |
BS Trương Thị Thảo Hiền |
A6 |
8,0 |
10 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân đái tháo đường Týp II. |
BS Nguyễn Minh Đức |
A7 |
7,0 |
11 |
Nghiên cứu cơ cấu bệnh tật trẻ em được thu dung điều trị nội trú tại khoa nhi Bệnh viện TWQĐ 108 giai đoạn 2008-2012 |
BS Tăng Thị Minh Thu |
A9 |
9,0 |
12 |
Bước đầu đánh giá hiệu quả hỗ trợ điều trị của sản phẩm TDCARE trong điều trị bệnh nhận đái tháo đường Týp II tại Bệnh viện TWQĐ 108 |
BS Nguyễn Thu Trang |
A10 |
8,5 |
13 |
Nhận xét hiệu quả sát khuẩn bàn tay bằng cồn Sofa-Man tại Khoa A11 – Bệnh viện TWQĐ108 |
ĐD Đặng Thị Mai Thanh |
A11 |
8,6 |
14 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị chấn thương ngực kín tại Khoa A12 BVTWQĐ 108 |
BS Nguyễn Thái Cường |
A12 |
8,2 |
15 |
Nghiên cứu những thay đổi, lâm sàng và cận lâm sàng sau lần lọc máu đầu tiên ở bệnh nhân suy thận mạn tại BVTWQĐ 108 |
BS Nguyễn Thị Thúy |
A14 |
7,7 |
16 |
Nghiên cứu hình ảnh siêu âm khớp bàn ngón chân I, khớp gối ở bệnh nhân gút tiên phát |
BS Lê Văn Học |
A15 |
8,08 |
17 |
Nghiên cứu nồng độ acid uric máu ở bệnh nhân mắc bệnh động mạch vành |
BS Đặng Thị Huệ |
A16 |
9,34 |
18 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân ung thư tuyết giáp thể biệt hóa sau phẫu thuật có di căn xa bằng I131 |
BS Nguyễn Đình Châu |
A20 |
9,64 |
19 |
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh ung thư di căn xương trên FDG-PET/CT toàn thân |
BS Mai Hồng Sơn |
A20 |
9,45 |
20 |
Nghiên cứu tình trạng nhiễm khuẩn tiết niệu ở bệnh nhân đột quị não cấp |
BS Nguyễn Thị Loan |
A21 |
8,5 |
21 |
Kết quả bước đầu chuyển thần kinh để phục hồi giang và xoay ngoài khớp vai trong nhổ, đứt sát lỗ ghép các rễ trên của đám rối cánh tay |
BS Nguyễn Văn Phú |
B1-B |
8,94 |
22 |
Đánh giá kết quả bước đầu thay khớp háng cán ngắn Spiron điều trị hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi ở bệnh nhân dưới 50 tuổi |
BS Mai Đức Thuận |
B1-C |
8,38 |
23 |
Hiệu quả và độ an toàn của kỹ thuật sinh thiết thân đốt sống qua da dưới sự hỗ trợ của màn tăng sáng |
BS Đặng Trung Thành |
B1-D |
8,0 |
24 |
Nghiên cứu ứng dụng Laser Ho.YAG trong nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng |
BS Dương Xuân Hòa |
B2 |
8,55 |
25 |
Đánh giá kết quả cắt đại tràng phải nội soi điều trị ung thư đại tràng |
BS Phạm Văn Trung |
B3 |
7,1 |
26 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị viêm phúc mạc ruột thừa |
BS Hồ Văn Linh |
B3 |
9,3 |
27 |
Đánh giá kết quả điều trị bệnh trĩ độ III bằng phẫu thuật Longo |
BS Nguyễn Trung Tiến |
B3 |
8,1 |
28 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh lõm ngực bẩm sinh theo phương pháp Nuss tại Bệnh viện TWQĐ 108 |
BS Nguyễn Đức Thắng |
B4 |
7,7 |
29 |
Nghiên cứu hiệu quả phương pháp gây mê kiểm soát nồng độ đích của propofol |
BS Nguyễn Văn Kiên |
B5 |
9,1 |
30 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị hẹp ống sống thắt lưng do thoái hóa có sử dụng nẹp mềm Intraspine |
BS Đặng Hoài Lân |
B6 |
9,06 |
31 |
Đánh giá kết quả sớm điều trị bệnh lý dị tật hốc mắt xa bằng phẫu thuật cắt chỉnh xương ổ mắt |
BS Phạm Ngọc Minh |
B8 |
Chưa
NT |
32 |
Nghiên cứu tỷ lệ mắc bệnh và cách xử trí trong chuyển dạ đối với sản phụ bị bệnh đái tháo đường thai kỳ |
BS Bùi Thu Trang |
B11 |
8,5 |
33 |
Nghiên cứu sự thay đổi một số xét nghiệm đông cầm máu ở bệnh nhân ngoại khoa trước phẫu thuật |
CN Đinh Duy Nhàn |
C2 |
7,22 |
34 |
Nghiên cứu vai trò của ANTI-CCP trong chẩn đoán bệnh viêm khớp dạng thấp |
BS Đinh Thị Thảo |
C3 |
9,0 |
35 |
Nghiên cứu các căn nguyên gây nhiễm khuẩn huyết tại Bệnh viện TWQĐ 108 từ năm 2010-2013 |
BS Bùi Thanh Thuyết |
C4 |
9,28 |
36 |
Nghiên cứu tình trạng lạc sản tuyến ở thành túi mật trong bệnh viêm túi mật |
BS Đào Anh Tuấn |
C5 |
9,0 |
37 |
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương sụn diện khớp trong thoái hóa khớp gối và dùng phần mềm Osiri X để lượng hóa tổn thương |
BS Tống Thị Thu Hằng |
C8 |
8,0 |
38 |
Đánh giá tình hình sử dụng kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật sạch và sạch nhiễm tại Bệnh viện TWQĐ 108 trong thời gian từ 2012-2013 |
DS Phạm Văn Huy |
C9 |
Chưa NT |
39 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp ráp bộ làm lạnh để bảo quản hóa chất trong một số máy xét nghiệm tại BVTWQĐ 108 |
KS Trần Mạnh Hải |
C10 |
8,1 |
40 |
Đánh giá bước đầu việc sử dụng kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật bụng tại Bệnh viện TWQĐ 108 |
BS Đoàn Huy Cường |
C12 |
9,0 |
41 |
Nghiên cứu hiệu quả điều trị mảng mỡ vàng mi mắt bằng Laser CO2 kết hợp với acid Trichloracetic ( TCA) |
BS Nguyễn Thế Cường |
C15 |
7,5 |
42 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình chẩn đoán nhânh một số nấm bệnh thường gặp bằng phương pháp RCR đa mồi |
CN Đào Thanh Quyên |
C17 |
8,6 |
43 |
Tính toán lý thuyết xuất lượng đồng vị phóng xạ 18F trong quá trình sản xuất 18F – FDG trên máy gia tốc Cyclotron 30MEV |
TS
Đàm Nguyên Bình |
C18 |
9,0 |
·
Tổng
hợp:
-
Xuất
sắc: 14 đề tài
-
Khá:
25
-
Trung
bình: 0